Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả phân khoa chuyên ngành thuộc ngành Luật khóa 43 và cấp mã số sinh viên, bố trí lớp học và lịch học cho sinh viên các ngành khóa 43 (khóa tuyển sinh năm 2018)

THÔNG BÁO

Kết quả xét, phân khoa chuyên ngành đối với sinh viên ngành Luật và bố trí lớp học

cho sinh viên các ngành khóa 43, năm học 2018-2019

__________________

1. Xét phân khoa đối với sinh viên ngành Luật

Điểm trúng tuyển vào khoa chuyên ngành thuộc ngành Luật được xác định dựa trên 03 tiêu chí với tỷ trọng như sau: (Điểm học bạ x 10%) + (Điểm THPT quốc gia x 60%) + (Điểm kiểm tra năng lực x 30%) và điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng (nếu có). Riêng đối với sinh viên thuộc diện Ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng và sinh viên Dự bị đại học không áp dụng 3 tiêu chí nêu trên.

Theo cách tính đã nêu tại mục 1, điểm chuẩn để trúng tuyển vào các khoa được xác định như sau:

Stt

Khoa

Mã khoa

Điểm chuẩn theo tổ hợp đăng ký xét tuyền

A00

A01

C00

D(1, 3, 6)

1.

Luật Thương mại

501

21.00

20.04

24.00

21.15

2.

Luật Dân sự

502

20.00

19.74

23.20

19.75

3.

Luật Hình sự

503

19.50

19.50

23.00

19.50

4.

Luật Hành chính

504

19.50

19.50

23.00

19.50

5.

Luật Quốc tế

505

19.50

19.50

23.00

19.50

2. Bố trí lớp học cho sinh viên các lớp khóa 43

2.1. Các lớp đại trà và lớp Ngôn ngữ Anh: học tại cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức (việc bố trí các buổi học dưới đây sẽ được Nhà trường hoán đổi sau mỗi học kỳ):

Stt

Ngành/ Khoa/ Lớp

Ký hiệu lớp

Buổi học

Giảng đường

Sức chứa

Sĩ số lớp

1.

Luật

 

 

 

 

 

 

- Khoa Luật Thương mại

90-TM43

Sáng

D.501

350

233

 

- Khoa Luật Dân sự

91-DS43

Chiều

D.501

350

228

 

- Khoa Luật Quốc tế

93-QT43

Sáng

F.501

320

222

 

- Khoa Luật Hình sự:

 

 

 

 

 

 

+ Lớp A:

93-HS43A

Chiều

E.602

120

111

 

+ Lớp B:

93-HS43B

Sáng

E.602

120

111

 

- Khoa Luật Hành chính

94-HC43

Chiều

F.501

320

222

2.

Quản trị kinh doanh - Lớp A

95-QTKD43(A)

Sáng

E.402

120

92

3.

Quản trị kinh doanh - Lớp B

95-QTKD43(B)

Chiều

E.603

120

91

4.

Quản trị - Luật - Lớp A

96-QTL43(A)

Chiều

E.401

120

120

5.

Quản trị - Luật - Lớp B

96-QTL43(B)

Sáng

E.302

144

142

6.

Ngôn ngữ Anh - Lớp A

100-LE43(A)

Chiều

D.303

57

35

7.

Ngôn ngữ Anh - Lớp B

100-LE43(B)

Sáng

D.304

71

42

8.

Luật Thương mại quốc tế

101-TMQT43

Sáng

E.403

120

100

2.1. Các lớp chất lượng cao tăng cường tiếng Anh của ngành Luật, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh; chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp và tiếng Nhật của ngành Luật: học tại cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4 (việc bố trí các buổi học dưới đây sẽ được Nhà trường hoán đổi sau mỗi học kỳ):

Stt

Ngành/ Lớp

Ký hiệu lớp

Buổi học

Giảng đường

Sức chứa

Sĩ số lớp

1.

Ngành Luật, Lớp A

97-CLC43(A)

Sáng

A.706

74

43

2.

Ngành Luật, Lớp B

97-CLC43(B)

Chiều

A.706

74

43

3.

Ngành Luật, Lớp D

97-CLC43(D)

Chiều

B.302

64

15

4.

Ngành Luật, Lớp E

97-CLC43(E)

Sáng

A.705

50

43

5.

Ngành Luật, tiếng Pháp

98-AUF43

Sáng

A.710

50

19

6.

Ngành Luật, tiếng Nhật

99-CJL43

Chiều

A.709

50

43

7.

Ngành Quản trị - Luật (Lớp A)

97-CLC43A(QTL)

Sáng

A.608

50

35

8.

Ngành Quản trị - Luật (Lớp B)

97-CLC43B(QTL)

Chiều

A.605

50

 

Thông tin chi tiết tại: 

Kết quả xét tuyển sinh viên lớp Chất lượng cao K43

Lịch học học kỳ 1 năm 2018 các lớp Chất lượng cao K43

Thông báo kết quả phân chuyên ngành K43

Kết quả phân khoa ngành Luật K43

Lịch học học kỳ 1 năm 2018 các lớp Đại trà K43

--%>
Top