THÔNG BÁO
Kết quả xét, phân khoa chuyên ngành đối với sinh viên ngành Luật và bố trí lớp học
cho sinh viên các ngành khóa 43, năm học 2018-2019
__________________
1. Xét phân khoa đối với sinh viên ngành Luật
Điểm trúng tuyển vào khoa chuyên ngành thuộc ngành Luật được xác định dựa trên 03 tiêu chí với tỷ trọng như sau: (Điểm học bạ x 10%) + (Điểm THPT quốc gia x 60%) + (Điểm kiểm tra năng lực x 30%) và điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng (nếu có). Riêng đối với sinh viên thuộc diện Ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng và sinh viên Dự bị đại học không áp dụng 3 tiêu chí nêu trên.
Theo cách tính đã nêu tại mục 1, điểm chuẩn để trúng tuyển vào các khoa được xác định như sau:
Stt
|
Khoa
|
Mã khoa
|
Điểm chuẩn theo tổ hợp đăng ký xét tuyền
|
A00
|
A01
|
C00
|
D(1, 3, 6)
|
1.
|
Luật Thương mại
|
501
|
21.00
|
20.04
|
24.00
|
21.15
|
2.
|
Luật Dân sự
|
502
|
20.00
|
19.74
|
23.20
|
19.75
|
3.
|
Luật Hình sự
|
503
|
19.50
|
19.50
|
23.00
|
19.50
|
4.
|
Luật Hành chính
|
504
|
19.50
|
19.50
|
23.00
|
19.50
|
5.
|
Luật Quốc tế
|
505
|
19.50
|
19.50
|
23.00
|
19.50
|
2. Bố trí lớp học cho sinh viên các lớp khóa 43
2.1. Các lớp đại trà và lớp Ngôn ngữ Anh: học tại cơ sở Bình Triệu, quận Thủ Đức (việc bố trí các buổi học dưới đây sẽ được Nhà trường hoán đổi sau mỗi học kỳ):
Stt
|
Ngành/ Khoa/ Lớp
|
Ký hiệu lớp
|
Buổi học
|
Giảng đường
|
Sức chứa
|
Sĩ số lớp
|
1.
|
Luật
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa Luật Thương mại
|
90-TM43
|
Sáng
|
D.501
|
350
|
233
|
|
- Khoa Luật Dân sự
|
91-DS43
|
Chiều
|
D.501
|
350
|
228
|
|
- Khoa Luật Quốc tế
|
93-QT43
|
Sáng
|
F.501
|
320
|
222
|
|
- Khoa Luật Hình sự:
|
|
|
|
|
|
|
+ Lớp A:
|
93-HS43A
|
Chiều
|
E.602
|
120
|
111
|
|
+ Lớp B:
|
93-HS43B
|
Sáng
|
E.602
|
120
|
111
|
|
- Khoa Luật Hành chính
|
94-HC43
|
Chiều
|
F.501
|
320
|
222
|
2.
|
Quản trị kinh doanh - Lớp A
|
95-QTKD43(A)
|
Sáng
|
E.402
|
120
|
92
|
3.
|
Quản trị kinh doanh - Lớp B
|
95-QTKD43(B)
|
Chiều
|
E.603
|
120
|
91
|
4.
|
Quản trị - Luật - Lớp A
|
96-QTL43(A)
|
Chiều
|
E.401
|
120
|
120
|
5.
|
Quản trị - Luật - Lớp B
|
96-QTL43(B)
|
Sáng
|
E.302
|
144
|
142
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh - Lớp A
|
100-LE43(A)
|
Chiều
|
D.303
|
57
|
35
|
7.
|
Ngôn ngữ Anh - Lớp B
|
100-LE43(B)
|
Sáng
|
D.304
|
71
|
42
|
8.
|
Luật Thương mại quốc tế
|
101-TMQT43
|
Sáng
|
E.403
|
120
|
100
|
2.1. Các lớp chất lượng cao tăng cường tiếng Anh của ngành Luật, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh; chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp và tiếng Nhật của ngành Luật: học tại cơ sở Nguyễn Tất Thành, Quận 4 (việc bố trí các buổi học dưới đây sẽ được Nhà trường hoán đổi sau mỗi học kỳ):
Stt
|
Ngành/ Lớp
|
Ký hiệu lớp
|
Buổi học
|
Giảng đường
|
Sức chứa
|
Sĩ số lớp
|
1.
|
Ngành Luật, Lớp A
|
97-CLC43(A)
|
Sáng
|
A.706
|
74
|
43
|
2.
|
Ngành Luật, Lớp B
|
97-CLC43(B)
|
Chiều
|
A.706
|
74
|
43
|
3.
|
Ngành Luật, Lớp D
|
97-CLC43(D)
|
Chiều
|
B.302
|
64
|
15
|
4.
|
Ngành Luật, Lớp E
|
97-CLC43(E)
|
Sáng
|
A.705
|
50
|
43
|
5.
|
Ngành Luật, tiếng Pháp
|
98-AUF43
|
Sáng
|
A.710
|
50
|
19
|
6.
|
Ngành Luật, tiếng Nhật
|
99-CJL43
|
Chiều
|
A.709
|
50
|
43
|
7.
|
Ngành Quản trị - Luật (Lớp A)
|
97-CLC43A(QTL)
|
Sáng
|
A.608
|
50
|
35
|
8.
|
Ngành Quản trị - Luật (Lớp B)
|
97-CLC43B(QTL)
|
Chiều
|
A.605
|
50
|
Thông tin chi tiết tại:
Kết quả xét tuyển sinh viên lớp Chất lượng cao K43
Lịch học học kỳ 1 năm 2018 các lớp Chất lượng cao K43
Thông báo kết quả phân chuyên ngành K43
Kết quả phân khoa ngành Luật K43
Lịch học học kỳ 1 năm 2018 các lớp Đại trà K43